Các từ ngữ thông dụng ở sân bay 

Các từ ngữ thông dụng ở sân bay và trên máy bay

国内線 こくないせん Đường bay nội địa
国際線 こくさいせん Đường bay quốc tế
ファーストクラス Ghế hạng sang
ビジネスクラス Hạng thương gia
エコノミークラス Hạng thường
座席 ざせき Chỗ ngồi
窓側  Phía cửa sổ
通路側  Phía lối đi
シートベルト  Dây an toàn
客室乗務員 きゃくしつじょうむいん、CAさん  Tiếp viên hàng không
ブランケット  Khăn đắp khi lạnh
機内食 きないしょく  Bữa ăn trong máy bay
離陸 りりく Cất cánh
着陸 ちゃくりく   Hạ cánh
スーツケース  Va li xách tay

Sân bay

Mọi thắc mắc quý phụ huynh và học sinh hãy liên hệ với chúng tôi:

CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC QUỐC TẾ MINH KHANG

Địa chỉ: Tòa nhà số 12 đường Trần Quốc Vượng, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

Địa chỉ văn phòng tại Nhật Bản: Tokyo To, Chũo-ku, Nihonbashi, Ningyo machi 3 Chõme, 3-5-706

東京都中央区日本橋人形町三丁目3-5-706

Hotline: 0945 659 555 096 662 31 31              Email: info@duhocminhkhang.com

Fanpage: Du học quốc tế Minh Khang

Website: https://duhocminhkhang.com