Mẫu câu tiếng Nhật dùng trong lớp học

Mẫu câu tiếng Nhật dùng trong lớp học

Đầu tiên khi các bạn bắt đầu học tiếng Nhật đã rất khó khăn rồi mà lại được xếp vào một lớp học mà các thầy cô sử dụng toàn tiếng Nhật có lẽ sẽ làm cho các bạn cảm thấy cực kỳ khó hiểu hơn.

Hôm nay Công ty cổ phần du học quốc tế Minh khang liệt kê cho các bạn những mẫu câu thông dụng trong lớp học.

 

Những mẫu câu thông dụng – Tiếng Nhật dùng trong lớp học

  • Các bạn phải học cho thật chắc chắn 2 bảng chữ cái nhé rồi đọc mới chuẩn được.

 

 

Tiếng Nhật Romaji Nghĩa tiếng Việt
はじめましょう hajimemashou Bắt đầu nhé
きいてください kiitekudasai Xin lắng nghe
言ってください ittekudasai Xin hãy nói
もう一度言ってください mouichidoittekudasai Xin lặp lại một lần nữa
もっと大きい声で言ってください mottoookiikoedeittekudasai Xin hãy nói to hơn
日本語で言ってください nihongodeittekudasai Xin hãy nói bằng tiếng Nhật
見てください mitekudasai Xin hãy xem
見ないでください minaidekudasai Xin đừng xem
書いてください kiitekudasai Xin hãy viết
本を開いてください honwohiraitekadasai Hãy mở sách ra
答えてください kotaetekudasai Xin trả lời
分かりますか wakarimasuka Có hiểu không?
はい、わかります hai,wakarimasu Vâng, hiểu rồi
いいえ、わかりません iiie,wakarimasen Không, không hiểu
一緒にどうぞ。
一緒に言ってください
isshonidouzo
isshoni ittekudasai
Mọi người cùng lặp lại
はい、いいです hai,iidesu Vâng, được rồi
いいえ、ちがいます iie, chigaimasu Không, sai rồi
Aさんに聞いてください A sannikiitekadasai Xin hãy hỏi anh/chị A!
休みましょう yasumimashou Nghỉ ngơi nhé
終わりましょう owarimashou Kết thúc nhé
立ってください tattekudasai Hãy đứng lên
てください kitekudasai Xin hãy đến đây
座ってください suwattekudasai Hãy ngồi xuống
だめです damedesu Không được

 

 

じゅうよう!!!

おぼえてください。

 

Tiếng Nhật Romaji Nghĩa tiếng Việt

 

ちょっと きゅうけいしましょう chotto kyuukeishimashou Nghỉ giải lao 1 chút nào
もう いちど おねがいします mou ichido onegaishimasu Xin nhắc lại một lần nữa
ゆっくりしてください yukkurishite kudasai  Chậm một chút
なまえ namae Tên
なんさいですか
おいくつ
nansaidesuka

oikutsu

Bao nhiêu tuổi
もんだい mondai Bài tập
れんしゅうしましょう renshuushimashou Cùng luyện tập nào
れい rei Ví dụ
かいわ kaiwa Hội thoại
しけん shiken kiểm tra
こたえ kotae Câu trả lời
すごいです ね sugoidesune Giỏi quá nhỉ
ただしいです tadashidesu Đúng rồi
ちがいます chigaimasu Sai rồi
そうです soudesu Đúng vậy
まだです madadesu Vẫn chưa, chưa được
だめです damedesu Không được
いいですか ii desuka Có được không? Xong chưa ?
どうぞ douzo Xin mời
しずかに してください shizuka ni shitekudasai Hãy trật tự
つぎのひと tsugino hito Người tiếp theo
がんばってください ganbattekudasai Cố gắng lên

 

 

Kết thúc buổi học sẽ có 1 bạn lớp trưởng hô mọi người đứng dậy hoặc tác phong các bạn tự đã có.
みんなさん、たってくだいさい (minnasan, tattekudaisai)
Các bạn đứng dậy

せんせい、どうもありがとうございました ( Sensei, doumo arigatougozaimashita)
Cám ơn giáo viên

じゃ、また (Ja,mata)
Hẹn gặp lại

 

*Lưu ý

  • Các bạn cần phát âm cho đúng với ngữ điệu và ngữ cảnh nhé.
  • Học cho thuộc và nhớ cho kỹ
  • Chăm chỉ học từ mới và ngữ nắm thật chắc ngữ pháp, cấu trúc câu.

Chúc các bạn thành công nhé. 

 

 

Mọi thắc mắc quý phụ huynh và học sinh hãy liên hệ với chúng tôi:

CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC QUỐC TẾ MINH KHANG

Địa chỉ: Phòng 302 tòa nhà số 12 đường Trần Quốc Vượng, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

Địa chỉ văn phòng tại Nhật Bản: Tokyo To, Chũo-ku, Nihonbashi, Ningyo machi 3 Chõme, 3-5-706

東京都中央区日本橋人形町三丁目3-5-706

Hotline: 0945 659 555 096 662 31 31              Email: info@duhocminhkhang.com

Fanpage: Du học quốc tế Minh Khang

Website: https://duhocminhkhang.com