Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật

 

1. はじめまして Hajmemashite.
Rất vui được làm quen.

2. わたしは。。。です watashi wa ….desu.
Tên tôi là…

3. ことし。。。さいです。Kotoshi… saidesu.
Năm nay tôi … tuổi.

4. わたしのかぞくは。。。にんです。Watashi wa …. nindesu.
Gia đình tôi gồm …. người.

りょうしん:Cha mẹ                              あに:Anh trai                        おとうと:Em trai

きょうだい: Anh, chị, em                      あね:Chị gái                         いもうと:Em gái

 

5. 。。。からきました。Karakimashita.
Tôi đến từ…

6. わたしのかぞくは。。。にんです。Watashi wa …. nindesu.
Gia đình tôi gồm …. người.

7. しゅみは。。。です。Watashi no shumi wa … desu.
Sở thích của tôi là…. 

8. にほんへ。。。です。Nihon e ….desu.
Lí do muốn đi Nhật là…

9. どぞ ぞろしくおねがいしま。Dozo yoroshiku onegaishimasu.
Rất mong nhận được sự giúp đỡ.

10.ども ありがとございます!  Domo arigatogozaimasu.
Xin chân thành cảm ơn!

 

Du học Nhật Bản tháng 7/ 2020

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật khi phỏng vấn xin visa du học

1. Em đang sống ở đâu? 今(いま)、どこに住(す)んでいますか? 
Em đang sống ở ……. – …………… に住(す)んでいます。 

2. Em đang học tiếng Nhật ở đâu ? どこで 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)していますか。 
Em học ở trung tâm tiếng Nhật Minh Khang  – Minh Khang日本語(にほんご)センターで勉強(べんきょう)しています。 

3. Em học tiếng Nhật từ bao giờ?  いつから 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しましたか。 
月 日 から 勉強(べんきょう)しました。 

4. Em học tiếng Nhật được bao lâu rồi ? どのぐらい日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しますか。 
Em học được (4) tháng rồi. (4)か月(げつ)です。
 

5. Hiện nay học đến bài bao nhiêu rồi ? 今(いま)、第何課(だいなんか)を 勉強(べんきょう)していますか。 
Em đang học bài ___ 第(だい)___課(か)を 勉強(べんきょう)しています。  

6. Em đã đỗ kỳ thi tiếng Nhật nào? どんな試験(しけん)に 合格(ごうかく)しましたか。 
Em đã đỗ kỳ thi Nattest(Top J….) – Nattest(TopJ,…)試験(しけん)に 合格(ごうかく)しました。

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật khi đi xin việc làm thêm

1. おなまえは (Bạn tên là gi?)

わたしは…….です (Tôi là……)

2. おいくつですか hoặc あなたはなんさいですか (Bạn bao nhiêu tuổi?)

わたしは………..さいです (Tôi …. tuổi)

3. しゅっしんはどちらですか// どこのしゅっしんですか // おくにはどこですか。 (Quê quán của bạn ở đâu?)

わたしはベトナムのしゅっしんです。 (Tôi đến từ Việt Nam)

4. どのじかんたいがごきぼうですか// きんむにきぼうは?// きぼうするきんむじかんがありますか…. (Bạn muốn làm vào những khoảng thời gian nào?)

….じから….じまでです。(7時から12時まで//ごぜんちゅうの仕事ができます/土日はいつでも大丈夫です)  (Từ …. giờ đến ….giờ [từ 7 giờ đến 12 giờ// có thể làm các công việc buổi sáng// Thứ 7, chủ nhật làm lúc nào cũng được)

5. ごじたくはどちらですか// どこにすんでいますか。(Bạn sống ở đâu?)

….です// ….にすんでいます。(Sống ở …..)

6. ここまでどうやってきましたか (Bạn đi đến đây bằng gì ?)

電車とバスです。。。 (Bằng xe bus và tàu ạ)

7. 家からここまでどのくらい時間がかかりますか (Từ nhà tới đây mất bao lâu?)

30分くらいです (Mất khoảng 30 phút ạ)

8. あなたの電話番号は何番ですか (Số điện thoại của bạn?)

123.4567.8910 です

9. アルバイトの経験はありますか (Bạn đã có kinh nghiệm đi làm thêm chưa?)

あります/ありあせん (có / không)

Nếu trả lời là CÓ どんなアルバイトですか (Có kinh nghiệm trong công việc gì?)

おべんとうやさんでのアルバイトです (Tôi làm ở tiệm bán cơm hộp)
 

10. アルバイトをしたいりゆうをきかせてください (Cho biết lý do bạn muốn đi làm?)

Một số cách trả lời:
– あんていなせいかつをおくったため、アルバイトをしたいです (Để có cuộc sống ổn định nên tôi muốn làm thêm)
– 日本で経験をつみたいからです (Vì muốn tích lũy thêm kinh nghiệm khi ở Nhật)
– 日本語がいかせるためです。 (Vì muốn thực hành thêm tiếng Nhật)

 

11. あなたの長所はどんなところですか (Ưu điểm của bạn là gì?)

私は、明るく、元気な人です。 最後まで頑張ります (Tôi luôn khỏe mạnh và là người vui vẻ, luôn cố gắng hoàn thành công việc đến phút cuối)
 

12. この仕事は長く続けられますか (Bạn có thể làm lâu dài được không?)

学校を卒業するまで働きたいです (Tôi muốn làm cho đến khi ra trường)

13. いつから出勤できますか (Có thể bắt đầu làm khi nào?)

明日から/来週からです/いつでも大丈夫です (Ngay từ ngày mai/ Từ tuần sau / Có thể bắt đầu làm bất cứ khi nào?)

 

Những lưu ý khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật trong phỏng vấn

Trong trường hợp phỏng vấn, phần giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật có cách thức giới thiệu bản thân vẫn như trên tuy nhiên bạn phải nói một cách lịch sự và dùng ngôn từ lịch sự.
 

  •  Bạn nên giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật một cách ngắn gọn.

Tự giới thiệu bản thân là cách để cho những người phỏng vấn hiểu hơn về trình độ, khả năng xử lý tình huống và trình độ tiếng Nhật của bạn. Dựa vào phần giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật của bạn, người phỏng vấn sẽ đưa ra các câu hỏi khác nhau vì vậy bạn cần lưu ý những điều sau:

 – Thứ nhất: Không lan man khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật. Điều này sẽ khiến bạn mất điểm trước nhà tuyển dụng và gây khó khăn cho chính bạn khi trả lời các câu hỏi tiếp theo.

– Thứ hai: Bạn cần thể hiện sự tự tin đúng mực và cho nhà tuyển dụng thấy mình là người cẩn thận, biết lắng nghe.

– Thứ ba: Hãy giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật một cách tự nhiên và thoải mái và đừng quên nhìn thẳng vào mắt người phỏng vấn nhé.

 

  • Khi nói về sở trường của bạn chú ý:

Đây là lúc mà nhà tuyển dụng quan tâm xem là khả năng, sở trường của bạn có đáp ứng với yêu cầu công việc của họ hay không. Bạn hãy trình bày sự hiểu biết của mình về công việc và đừng quên nêu những sở trường, kỹ năng phù hợp với công việc của bạn. Tránh nói lan man, tránh nói những thứ không liên quan tới công việc.
 

  • Hãy cẩn thận khi nói về nhược điểm bản thân!

Khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật trong buổi phỏng vấn, dù muốn hay không, bạn vẫn phải nói về nhược điểm của bản thân. Lời khuyên ở đây là bạn có thể đưa ra 1 – 2 nhược điểm không hoặc rất ít gây ảnh hưởng tới công việc. Ngoài ra cần lưu ý tránh việc nói những thứ có thể khiến người phỏng vấn nghĩ rằng bạn là người kém cỏi, không đủ khả năng hoặc thiếu sự cẩn thận.

 

Mọi thắc mắc quý phụ huynh và học sinh hãy liên hệ với chúng tôi:

CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC QUỐC TẾ MINH KHANG

Địa chỉ: Tòa nhà số 12 đường Trần Quốc Vượng, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

Địa chỉ văn phòng tại Nhật Bản: Tokyo To, Chũo-ku, Nihonbashi, Ningyo machi 3 Chõme, 3-5-706

東京都中央区日本橋人形町三丁目3-5-706

Hotline: 0945 659 555 096 662 31 31              Email: info@duhocminhkhang.com

Fanpage: Du học quốc tế Minh Khang

Website: https://duhocminhkhang.com